南姐
南姐(越南語:,1987年12月9日—),原名「陳氏南姐」(越南语:Trần Thị Nam Thư),是越南流行女演員。[1]
| 南姐 | |
|---|---|
![]() | |
| 女演员 | |
| 昵称 | 越南喜剧片嬌女 (越南語:) |
| 国籍 | |
| 民族 | 京族 |
| 出生 | 1987年12月9日 |
| 出道日期 | 2007年 |
| 活跃年代 | 2007年至今 |
影视作品
電影
| 年份 | 片名 | 翻译 | 角色 | 備註 |
|---|---|---|---|---|
| 2007年 | Hoa dã quỳ | 肿柄菊 | Tí Nị | |
| Nữ bác sĩ | 女医生 | Kha | ||
| 2008年 | Acappella | 無伴奏合唱 | Yến | |
| Gia tài bác sĩ | 医生的财富 | Hoa | ||
| 2009年 | Siêu mẫu xì trum | 蓝精超模 | Uyên Vân | |
| 2010年 | Cuộc chiến hoa hồng 2 | 玫瑰战争2 | Hạ Thảo | |
| 2011年 | Xóm trọ | 客棧村 | Hoạ Mi | |
| Vòng tròn cạm bẫy | 陷阱圈 | |||
| 2012年 | Xóm gà | 妓女村 | ||
| Thiên sứ lông bông | 轻松天使 | |||
| Nỗi đau của hạnh phúc | 幸福的痛苦 | Nam Phương | ||
註釋
- . YAN News. (原始内容存档于2021-01-26).
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.
